40+ truyện cổ tích tiếng Anh cho bé hay nhất mọi thời đại

Giống như truyện cổ tích Việt Nam, truyện cổ tích tiếng Anh thường gắn với những hình ảnh phép thuật như cô tiên, ông bụt, phù thủy,… luôn xuất hiện để bảo vệ những người tốt và trừng trị những kẻ xấu Kết truyện thường đưa ra bài học về cách hành xử, cách sống một cách gần gũi, thân thiện với trẻ nhỏ. Sau đây, FLYER sẽ gửi đến ba mẹ một số truyện cổ tích tiếng Anh hay để con vừa giải trí vừa luyện đọc tiếng Anh hiệu quả nhé.

Truyện cổ tích tiếng Anh
Truyện cổ tích tiếng Anh

1. Lợi ích của việc học tiếng Anh qua truyện cổ tích

1.1. Khơi gợi sự tò mò và kích thích tư duy

Việc sử dụng một ngôn ngữ khác để tiếp cận với những câu chuyện quen thuộc sẽ cho trẻ cảm giác vừa lạ vừa quen. Điều này kích thích sự tò mò của trẻ về nội dung câu chuyện. Đặc biệt, nếu truyện đi kèm hình ảnh như tranh vẽ hoặc video thì sẽ càng thúc đẩy não bộ tư duy nhiều hơn để xem những từ tiếng Anh trong truyện đang hướng đến nội dung gì.

Lợi ích của truyện cổ tích tiếng AnhLợi ích của truyện cổ tích tiếng Anh
Lợi ích của truyện cổ tích tiếng Anh

1.2. Học từ vựng và cấu trúc câu tiếng Anh hiệu quả hơn

Việc học tiếng Anh giờ đây không còn khô khan bởi thông qua truyện cổ tích tiếng Anh, từ vựng và các cấu trúc câu sẽ gần gũi & dễ tiếp cận với trẻ hơn. Đồng thời, trẻ nhỏ rất thích bắt chước nên sẽ dễ dàng ứng dụng những kiến thức đã học trong truyện vào cuộc sống hàng ngày.

1.3. Tạo thêm hứng thú với tiếng Anh

Truyện cổ tích thường có nội dung khá hấp dẫn khiến trẻ muốn khám phá. Với trẻ đang ở độ tuổi mới học tiếng Anh, việc có thể đọc hiểu những câu truyện cổ tích ngắn sẽ tạo động lực rất lớn cho trẻ và khơi gợi sự yêu thích tiếng Anh từ nhỏ. Đúng là một cách học tiếng Anh thú vị đúng không nào?

2. Tìm truyện cổ tích tiếng Anh phù hợp cho trẻ

2.1. Tìm theo tác giả/ đầu truyện nổi tiếng cho trẻ nhỏ

Mỗi tác giả có những cốt truyện, cách viết và cách sử dụng từ ngữ trong truyện cổ tích khác nhau, mỗi phong cách có những sự độc đáo riêng. Vì vậy, trong lúc đọc, nếu trẻ cảm thấy hứng thú với truyện của tác giả nào, ba mẹ hãy chú ý và ghi nhớ để có thể lựa những mẩu chuyện phù hợp nhất với con nhé!

Hoặc ba mẹ có thể đơn giản cho trẻ bắt đầu với những đầu truyện cổ tích nổi tiếng dành cho trẻ nhỏ. Sau đây là một vài tác giả & đầu truyện cổ tích nổi tiếng ba mẹ có thể tham khảo:

Tác giảTác phẩm
Jacob và Wilhelm GrimmCô Bé Quàng Khăn Đỏ
Hansel Và Gretel
Bạch Tuyết
Công Chúa Ngủ Trong Rừng
Hoàng Tử Ếch
Charles PerraultLọ Lem
Yêu Râu Xanh
Chú Mèo Đi Hia
Madame d’Aulnoy Finette Cendron (một câu chuyện tương tự như Cinderella)
Graciosa và Percinet (một câu chuyện tương tự như Bạch Tuyết)
Mèo trắng
AndersenNàng Tiên Cá
Bà Chúa Tuyết
Cô Bé Tí Hon
Chú Vịt Con Xấu Xí
Nàng Công Chúa và Hạt Đậu
Chú Lính Chì Dũng Cảm
Chim Họa Mi
Joseph JacobsBa Chú Heo Con
Jack Và cây đậu thần
Cô Bé Tóc Vàng
Goldilocks và Ba Chú Gấu
Jack Và Đại Chiến Người Khổng Lồ
Cậu Bé Tí Hon Tom Thumb
Andrew LangAladdin
Bảy Chuyến Đi Kỳ Thú Của Chàng Sinbad
Người Đẹp Và Quái Vật
Alibaba Và 40 Tên Cướp
Người Thổi Sáo Thành Hamelin
Gabrielle-Suzanne Barbot de VilleneuveNgười đẹp và quái vật

2.2. Tìm truyện phù hợp độ tuổi

Trẻ nhỏ tuổi, mới làm quen với tiếng Anh sẽ phù hợp nhất với những quyển truyện cổ tích được chuyển thể qua truyện tranh, nhiều hình ảnh và ít chữ. Điều này sẽ giúp trẻ không bị ngợp trước số lượng từ mới quá lớn. Khi trẻ đã có vốn từ vựng khá hơn, ba mẹ có thể cho trẻ đọc những quyển truyện nhiều chữ hơn. Lưu ý là truyện chỉ nên dùng những ngữ pháp đơn giản, cũng như nhiều hình ảnh để duy trì sự hứng thú của trẻ.

Khi được tiếp cận với những câu truyện, từ vựng & ngữ pháp phù hợp với độ tuổi, trẻ có thể tiếp thu một cách hiệu quả nhất.

2.3. Tìm trên trang web nổi tiếng

Sau đây, FLYER sẽ gợi ý một số trang web nổi tiếng và uy tín để ba mẹ có thể tìm đọc những câu chuyện cổ tích hay ho cho con:

3. Những từ vựng phổ biến trong truyện cổ tích tiếng Anh

STTTừPhiên âmNghĩa
1princess/ˈprɪnsəs/công chúa
2prince/prɪns/hoàng tử
3mermaid/ˈmɜːmeɪd/nàng tiên cá
4knight/naɪt/hiệp sĩ
5witch/wɪtʃ/phù thủy
6woodcutter/ˈwʊdkʌtər/tiều phu
7wolf/wʊlf/con sói
8hunter/ˈhʌnt̬ɚ/thợ săn
9Little Red Riding Hoodcô bé quàng khăn đỏ
10giant/ˈdʒaɪənt/người khổng lồ
11Cinderella/ˌsɪn.dərˈel.ə/cô bé lọ lem
12Snow White/ˌsnoʊ ˈwaɪt/Bạch Tuyết
13tooth fairy/ðə tuːθ ˈferi/cô tiên răng
14genie/ˈdʒiːni/thần đèn
15harp/hɑːrp/đàn hạc
16castle/ˈkɑːsl/lâu đài
17carriage/ˈkærɪdʒ/cỗ xe ngựa
18crown/kraʊn/vương miện
19cauldron/ˈkɔːldrən/cái vạc
20wand/wɑːnd/đũa phép
21broomstick/ˈbruːmstɪk/chổi
22potion/ˈpoʊʃn/dược
23curse/kɜːrs/lời nguyền
24spell/spel/thần chú
25Archer/’ɑ:t∫ə[r]/người bắn cung
26Armor/’ɑ:mə/áo giáp
27Arrow/’ærəʊ/mũi tên
28Angel/’eindʒl/thiên thần, người phúc hậu
29Beast/bi:st/quái thú
30Broomstick /’bru:m,stik/chổi thần
31Castle/ˈkɑːsl/lâu đài
32Catapult/’kætəpʌlt/súng cao su
33Carriage/’kæridʒ/ cỗ xe ngựa
34Compassion/kəm’pæ∫n/lòng thương, lòng trắc ẩn
35Dwarf/dwɔːrf/chú lùn
36Dragon/’drægən/rồng
37Dress/dres/đầm
38Engagement ring /in’geidʒmənt riη/nhẫn đính hôn
39Envy/’envi/thèm muốn, ghen tỵ, đố kỵ
40Firewood/’faiəwʊd/củi
41Flutist/flutist/người thổi sáo
42Giant/ˈdʒaɪənt/người khổng lồ
43Glass shoes/glɑ:s ‘∫u:/giày thủy tinh
44Hunchback/hʌnt∫bækt/người gù
45Harp /hɑ:p/đàn hạc
46Innocent/’inəsnt/ngây thơ, vô tội
47Kindness/’kaindnəs/lòng tốt, sự tử tế
48Moral/’mɒrəl/bài học, lời răn dạy
49Mermaid/ˈmɜːmeɪd/người cá
50Nourish/’nʌri∫/nuôi nấng, nuôi dưỡng
51Opportunity/,ɒpə’tju:nəti/cơ hội, thời cơ
52Pirate/’paiərət/cướp biển
53Princess/prin’ses/công chúa
54Prince/prins/hoàng tử
55Poisoned apple/’pɔiznd ‘æpl/táo tẩm độc
56Stepmother/ˈstepˌmʌð.ɚ/mẹ kế
57Stepsister /ˈstepˌsɪs.tɚ/chị/ em kế (có cùng bố hoặc mẹ với mình)
58Throne/θrəʊn/ngai vàng
59Treasure/’treʒə[r]/của cải, châu báu
60Fairy- tale/ˈfeə.ri ˌteɪl/truyện cổ tích
61King/kɪŋ/vua
62Queen/kwiːn/hoàng hậu

4. Một số truyện cổ tích tiếng Anh ngắn cho bé (kèm video)

4.1. “The crow and the pitcher”: Con quạ và cái bình

Truyện cổ tích tiếng Anh
Truyện cổ tích tiếng Anh – “The crow and the pitcher”

In a spell of dry weather, when the Birds could find very little to drink, a thirsty Crow found a pitcher with a little water in it. 

But the pitcher was high and had a narrow neck, and no matter how he tried, the Crow could not reach the water. The poor thing felt as if he must die of thirst.

Then an idea came to him. Picking up some small pebbles, he dropped them into the pitcher one by one. With each pebble the water rose a little higher until at last it was near enough so he could drink.

Dịch:

Trong một đợt khô hạn, các loại chim đều khó có thể tìm thấy nước để uống, chúng chỉ tìm được rất ít mà thôi. Có một con quạ khát nước đã tìm thấy một cái bình mà bên trong con một ít nước.

Tuy nhiên, cái bình lại cao và cổ bình lại bé nên dù có cố gắng bao nhiêu thì con quạ ấy cũng không thể chạm tới nước trong bình. Nó cảm thấy được sự tệ hại khi nó phải chết vì khát.

Thế tồi, một ý tưởng thoáng qua, nó nhặt lên vài viên sỏi nhỏ và thả từng viên một vào chiếc bình nước đó. Cứ mỗi viên sỏi vào thì nước trong bình lại lên cao hơn. Nhiều lần như thế, cuối cùng, nó cũng có thể uống được chút nước trong bình.

4.2. “The Little Mermaid”: Nàng tiên cá bé nhỏ

Truyện cổ tích tiếng Anh
Truyện cổ tích tiếng Anh: Nàng tiên cá bé nhỏ

One quiet day, deep, deep inside the big, blue ocean, a little mermaid woke up with a big smile on her face. It was her 15th birthday and that was a big deal as she was to swim out to the surface for the very first time. 

She rushed up and took her first deep breath of air! She saw the sun and the boats and one very handsome human! But all of a sudden, the waves grew bigger and tipped his boat over.  “Oh no”, screamed the little mermaid as she swam towards him. 

She dragged him onto the shore, and quickly swam back underwater. But she wished she could stay for she had just fallen in love. She thought of him all the time, and had to see him again. So the next day she swam straight to the Sea Witch’s door….

Dịch:

Vào một ngày bình yên, sâu thật sâu dưới đại dương lớn và xanh,nàng tiên cá bé nhỏ tỉnh dậy với một nụ cười tươi trên miệng. Đó là sinh nhật thứ 15 của cô và đó là cơ hội lớn để cô bơi lên khỏi mặt nước lần đầu.

Cô ấy nhanh chóng bơi lên và lấy một hơi thật sâu. Cô nhìn thấy mặt trời, một chiếc thuyền và một người đàn ông rất đẹp trai. Nhưng đột nhiên, sóng to đã làm chiếc thuyền bị lật. “Ôi không” – Nàng tiên cá hét lớn và bơi về phía chàng.

Nàng kéo chàng vào bờ biển và nhanh chóng bơi xuống biển. Nhưng nàng thầm ước rằng mình có thể ở lại vì nàng đã phải lòng chàng mất rồi. Cô nghĩ về chàng mọi lúc mọi nơi và dặn lòng phải gặp lại chàng. Vì thế ngày tiếp theo, nàng bơi thẳng đến trước cửa của mụ phù thủy biển cả…

4.3. “The lion and the mouse”: Sư tử và chuột con

Truyện cổ tích tiếng Anh
Truyện cổ tích tiếng Anh: Sư tử và chuột con

One day, a little mouse encountered a grand lion in the jungle. Thinking she was about to be eaten, the brave little mouse pleaded for the lion to save her and promised to always be there if the lion ever needed a favour. The proud lion scoffed at the idea of ever needing the help of a tiny little mouse. He was the King of the Jungle after all. Yet when the lion walked into a hunter’s trap and got caught in the net. The mouse appeared and nibbled and knew her way through the string until finally it broke releasing the lion. The lion was grateful to the little mouse and realized that tiny friends can also be great friends.

Dịch:

Một ngày nọ, một chú chuột nhỏ gặp phải một con sư tử lớn ở trong rừng. Nghĩ rằng nó sẽ dễ bị ăn thịt, chú chuột nhỏ bé dũng cảm đã cầu xin sư tử tha mạng và hứa sẽ luôn luôn bên sư tử nếu sư tử cần sự giúp đỡ. Sư tử kiêu hãnh giễu cợt với ý nghĩa là sẽ cần đến sự giúp đỡ của chú chuột nhỏ bé kia. Sau đó, sư tử cũng trở thành vua của rừng già. Nhưng khi sư tử đi bộ vào bẫy của thợ săn, nó đã bị mắc lại ở cái lưới. Chú chuột xuất hiện đúng lúc và gặm thật nhiều và biết cách để qua được sợi dây cho đến khi nó đứt và giải thoát được sư tử. Sư tử rất cảm động chú chuột nhỏ và chính thức nhận ra rằng những người bạn nhỏ bé cũng có thể là những người bạn tuyệt vời.

4.4. Gợi ý một số truyện cổ tích tiếng Anh hay khác

FLYER sẽ gợi ý thêm nhiều tên truyện cổ tích tiếng Anh hay khác để bạn có thể tìm hiểu thêm nhé:

1. The Wolf in Sheep’s Clothing (Con sói đội lốt cừu)
2. The Bear and the Bees (Con gấu và bầy ong)
3. The Wolf and the Lamb (Con sói và cừu non)
4. The Fox without the tail (Con cáo mất đuôi)
5 The Strange Guests (Những vị khách lạ)
6. The Stone of Truth (Hòn đá của sự thật)
7. The Stars in the water (Những vì sao ở trong nước)
8. The Father and his two daughters (Cha và hai người con gái)
9. The Three Wishes (Ba điều ước)
10. The princess and the Mouse (Công chúa và chú chuột)
11. The man and the lion (Người đàn ông và con sư tử)
12. The Wind and The Sun (gió và mặt trời)
13. The Lion, the Bear, And The Fox (Sư tử, Gấu và Cáo)
14. The Snow Queen (Bà chúa tuyết)
15. The lion and the goat (Sư tử và dê)
16. Pinocchio (chú bé người gỗ)
17. The princess and the pea (công chúa và hạt đậu)
18. Hansel and Gretel (Hansel và Gretel)
19. Frog and prince (Hoàng tử ếch)
20. Puss in Boots (Chú mèo đi hia)
21. Jack and the beanstalk (Jack và hạt đậu thần)
22. Rapunzel (Cô bé tóc dài)
23. Beauty and the Beast (Người đẹp và quái vật)
24. The Apple Tree (Cây táo)
25. Greed a curse (Lời nguyền cho sự tham lam)
26. The Mercury and the Woodman (Thủy tề và Gã tiều phu)
27. The owl and the grasshopper (Chim cú và châu chấu)
28. Never tell a lie (Đừng bao giờ nói dối)
29. The cat and the old rat (Con mèo và con chuột già)
30. The Horse, Hunter and Stag (Ngựa, Thợ săn và Hươu)
31. The Perfect Heart (Trái tim hoàn hảo)
32. The hare and the tortoise (Thỏ và rùa) 
33. The bundle of sticks (Câu chuyện bó đũa) 
34. The Ugly Duckling (Vịt con xấu xí) 
35. Sleeping Beauty (Công chúa ngủ trong rừng) 
36. Snow White and the Seven Dwarfs (Nàng bạch tuyết và 7 chú lùn) 
37. The Fox and the Crane (Cáo và Sếu)
38. The Goose with the Golden Egg (Con ngỗng và quả trứng vàng)
39. The dog and the shadow (Con chó và cái bóng)
40. Belling the cat (Đeo lục lạc cho mèo)

Tổng kết

Qua bài viết vừa rồi, FLYER đã gợi ý cho bạn nhiều câu chuyện cổ tích tiếng Anh siêu hay và hấp dẫn . Hy vọng với những tựa truyện trên, bạn sẽ có thêm thời gian để giải trí kết hợp với việc luyện tập tiếng Anh hiệu quả. Trong lúc đọc hay nghe truyện, bạn đừng quên chuẩn bị cho mình một cuốn sổ ghi chép những từ vựng và cấu trúc hay ho trong truyện cổ tích tiếng Anh mà bạn đọc được nhé, có thể trong tương lai sẽ có dịp bạn dùng đến chúng đó.

>>> Xem thêm:

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Dung Pham
Dung Pham
"Never make the world change your smile, let your smile change the world"

Related Posts