Bài tập về cấu trúc "regret"

    0

    Welcome to your Bài tập về cấu trúc "regret"

    Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

    1. I really like that dress. I regret not (buy) it.
    2. I regret (tell) you why you failed the exam.
    3. I regret (announce) that we can't go to the beach because it's raining now.
    4. Lan regretted (be) angry with Hoa.
    5. We regret (tell) you that the flight from Ho Chi Minh to Hanoi will be delayed for 30 minutes.
    6. I regret (not go) to the cinema with my friends.
    7. I regret (inform) that our Hawaii trip was canceled because of the storm.
    8. It's raining so heavily now. John regretted not (take) an umbrella when going out.
    9. She regrets (not meet) her grandmother before moving to Thailand.
    10. I regretted (not buy) my friend her favorite book on her birthday.

    Bài tập 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng “regret”

    1. Tôi rất làm tiếc khi phải nói rằng khách sạn đã hết phòng.

    2. Chúng tôi rất lấy làm tiếc khi phải thông báo rằng vé đại nhạc hội đã bán hết.

    3. Anh ấy rất lấy làm tiếc khi phải nói rằng anh ấy sẽ không thể đi du lịch cùng chúng ta.

    4. Cô ấy rất ân hận vì đã bỏ đi khi anh ấy cần sự giúp đỡ.

    5. Anh ấy rất ân hận vì đã cãi nhau với cô ta.

    6. Chúng tôi rất lấy làm tiếc khi phải thông báo rằng năm nay sẽ không tổ chức bắn pháo hoa.