Bài tập “Resist Ving” Mai Duy Anh - January 12, 2023 0 Bài tập 1: Nối A và B để tạo thành câu hoàn chỉnh A B These windows but she can’t stand seeing me at home all day. Alan was finding it harder I couldn’t resist! My mom gives me money for tights now and then, all the time 4. Why did you buy a new bag? d. to resist her strange magic every time they met. 5. I can’t help working e. cutting interest rates. 6. The bank strongly resisted f. can resist very high winds. 1.2.3.4.5.6. Bài tập 2: Chọn đúng từ trong số những từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống của mỗi câu help disease finished laughing resist The new hybrid crops are much better at resisting. Helen couldn’t resistat him in those clothes. Residents who oppose the projects are threatening to. Johnnythe cake. He couldn’t resist it. Helen could notit if her emotions took charge of her. Bài tập 3: Chọn đáp án đúng cho những câu sau 1. People naturally resist ____. changing change to change 2. He ____ all attempts to help him. bear keep from resisted 3. Aluminium ____ corrosion and rust. help stand resists 4. What sort of ____ could withstand those temperatures? substance argument doubt 5. I don’t want to ____ your will. go against go out go off Bài tập 4: Chọn “True” hoặc “False” 1. “Resist” vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ trong tiếng Anh True False 2. “Resist” khi là nội động từ sẽ mang các ý nghĩa như: chống lại, kháng cự; kềm, nhịn, chịu đựng được; kìm nén được, cưỡng lại, không bị ảnh hưởng True False 3. Cấu trúc “Resist” + giới từ được dùng để miêu tả hành động kìm giữ, nỗ lực kháng cự lại điều gì đó/ai đó True False 4. Sau “resist” bạn sẽ sử dụng động từ thêm “-ing” (Ving) True False 5. “Resist” + mệnh đề dùng để biểu đạt việc kìm giữ, kháng cự lại một sự việc cụ thể nào đó xảy ra. True False Bài tập 5: Điền các từ có thể sử dụng để thay thế cho “resist” Oppose - Understand - Protest - Combat - Refuse - Defy - Support - Suspect - Withstand Time is Up! Time's up