Chương trình IOE lớp 4 có nhiều từ và mẫu câu hỏi mới giúp bé giao tiếp được bằng tiếng Anh trong một số tình huống quen thuộc. Bài thi IOE có nhiều câu hỏi kiểm tra những kiến thức này xuất hiện các dạng câu hỏi khác nhau. FLYER đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh thi IOE lớp 4 theo chủ đề và các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh theo mục đích nói để bé dễ dàng ôn luyện cho các vòng thi IOE.

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề
1.1 Đất nước và quốc tịch
America | nước Mỹ |
American | người Mỹ |
Australia | nước Úc |
Australian | người Úc |
country | quốc gia, đất nước |
England | nước Anh |
English | người Anh |
from | từ |
Japan | nước Nhật |
Japanese | người Nhật |
Malaysia | nước Ma-lay-sia |
Malaysian | người Ma-lay-sia |
nationality | quốc tịch |
Vietnam | nước Việt Nam |
Vietnamese | người Việt Nam |
1.2 Ngày tháng
Monday | thứ Hai |
Tuesday | thứ Ba |
Wednesday | thứ Tư |
Thursday | thứ Năm |
Friday | thứ Sáu |
Saturday | thứ Bảy |
Sunday | Chủ nhật |
January | tháng Một |
February | tháng Hai |
March | tháng Ba |
April | tháng Tư |
May | tháng Năm |
June | tháng Sáu |
July | tháng Bảy |
August | tháng Tám |
September | tháng Chín |
October | tháng Mười |
November | tháng Mười một |
December | tháng Mười hai |
today | hôm nay |
yesterday | ngày hôm qua |
tomorrow | ngày mai |
weekday | ngày trong tuần |
weekend | cuối tuần |
school day | Ngày đi học |
birthday | sinh nhật |
Children’s Day | Ngày thiếu nhi |
Christmas | Giáng sinh |
New Year | Năm mới |
date | ngày trong tháng (ngày và tháng) |
festival | lễ hội |
firework | pháo hoa |
lucky money | tiền lì xì |
1.3 Số thứ tự
Các bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh rất hay xuất hiện trong các bài thi IOE lớp 4. Đây là nội dung kiến thức cơ bản trong chương trình tiếng Anh tiểu học. Nhiều mảng kiến thức tiếng Anh khác như ngày tháng trong tiếng Anh, phân số trong tiếng Anh,… đều yêu cầu học sinh phải nắm chắc cách đọc và viết của các số thứ tự.
Hãy cùng FLYER ôn và luyện tập lại dạng bài này để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi IOE lớp 4 nhé!
Số thứ tự tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
First | thứ nhất |
Second | thứ hai |
Third | thứ ba |
fourth | thứ tư |
fifth | thứ năm |
sixth | thứ sáu |
seventh | thứ bảy |
eighth | thứ tám |
ninth | thứ chín |
tenth | thứ mười |
1.4 Các hoạt động
badminton | cầu lông |
chess | cờ |
collect stamps | sưu tập tem |
cook | nấu ăn |
dance | nhảy, múa, khiêu vũ |
draw | vẽ |
go fishing | câu cá |
fly | bay |
fly a kite | thả diều |
go on a boat cruise | đi du lịch bằng thuyền |
music | âm nhạc |
paint | vẽ |
piano | đàn dương cầm, đàn piano |
play | chơi |
read | đọc |
ride | cưỡi, lái, đi (xe) |
run | chạy |
sing | hát |
skate | trượt băng, pa tanh |
skip | nhảy (dây) |
swim | bơi |
swing | đu, đánh đu |
table tennis | bóng bàn |
take photographs | chụp ảnh |
use a computer | dùng máy tính |
volleyball | bóng chuyền |
walk | đi, đi bộ |
watch TV | xem ti vi |
write | viết |
1.5 Các môn học
Art | môn mỹ thuật |
English | môn tiếng Anh |
IT (Information Technology) | môn công nghệ thông tin |
Maths | môn toán |
Music | môn âm nhạc |
PE (Physical education) | môn thể dục (giáo dục thể chất) |
Science | môn khoa học |
subject | môn học |
Vietnamese | môn tiếng Việt |

1.6 Đồ ăn
beef | thịt bò |
bread | bánh mì |
chicken | gà |
chocolate | sô-cô-la |
delicious | ngon |
fish | cá |
juice | nước ép |
lemonade | nước chanh |
milk | sữa |
noodles | mì |
orange | cam |
pork | thịt lợn |
rice | cơm, gạo |
seafood | hải sản |
sweet | kẹo |
vegetable | rau |
water | nước |
1.7 Tính từ miêu tả tính chất
beautiful | xinh đẹp, hay |
big | to |
fast | nhanh |
friendly | thân thiện |
funny | buồn cười |
old | già |
scary | đáng sợ |
short | thấp, ngắn |
slim | mảnh mai |
small | nhỏ bé |
strong | mạnh mẽ |
tall | cao |
thick | dày |
thin | mỏng |
young | trẻ |
1.8 Địa điểm
bookshop | hiệu sách |
buy | mua |
cinema | rạp chiếu phim |
film | phim |
medicine | thuốc |
pharmacy | tiệm thuốc |
supermarket | siêu thị |
sweet shop | cửa hàng bánh kẹo |
swimming pool | bể bơi |
zoo | sở thú |
1.9 Trang phục
blouse | áo cánh |
jacket | áo khoác |
jeans | quần bò |
jumper | áo len chui đầu |
sandals | dép xăng-đan |
scarf | khăn |
shoes | giày, dép |
skirt | váy |
trousers | quần |
1.10 Các con vật
animal | con vật |
bear | con gấu |
crocodile | con cá sấu |
elephant | con voi |
kangaroo | con chuột túi |
monkey | con khỉ |
tiger | con hổ |
zebra | con ngựa vằn |
1.11 Nghề nghiệp
clerk | nhân viên văn phòng |
doctor | bác sĩ |
driver | lái xe |
factory | nhà máy |
farmer | nông dân |
field | cánh đồng |
hospital | bệnh viện |
nurse | y tá |
office | văn phòng |
student | học sinh, sinh viên |
worker | công nhân |
2. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
2.1. Các thì tiếng Anh lớp 4
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Thì hiện tại tiếp diễn đã được giới thiệu trong chương trình tiếng Anh lớp 3 (bài 18 và 19). Cấu trúc này tiếp tục được ôn lại và mở rộng các động từ có thể dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.
What are you/they doing? ~ They are V-ing
What is she/he doing? ~ She/He is V-ing
Ví dụ: What are you doing? ~ I’m watching TV.
What is she doing? ~ She’s flying a kite.
- Thì quá khứ đơn chỉ hành động đã diễn ra trong quá khứ
Where were you yesterday? ~ I was —-
What did you do yesterday? ~ I + Ved
Ví dụ: Where were you yesterday? ~ I was at the zoo.
What did you do yesterday? ~ I went to the zoo.
- Thì tương lai gần với Be going to
What + to be + S going to do? ~ S + am/is/are + going to + V.
Ví dụ: What are you going to do this summer?~ I’m going to the beach.
2.2 Các cấu trúc hỏi đáp thường xuất hiện trong bài thi IOE lớp 4
Chương trình tiếng Anh lớp 4 giới thiệu các cấu trúc hỏi-đáp thông dụng phục vụ học sinh học tiếng Anh với đường hướng giao tiếp. Các cấu trúc này xuất hiện nhiều trong bài thi IOE các cấp, dạng bài điền từ vào chỗ trống hoặc chọn câu hỏi/trả lời chính xác.
- Hỏi xem ai đó từ đâu tới
Where are you from? ~ I’m from…..
Ví dụ: Where are you from? ~ I’m from Japan.

- Hỏi quốc tịch
What nationality are you? ~ I’m + từ chỉ quốc tịch.
Ví dụ: What nationality are you? ~ I’m Japanese.
- Hỏi thứ
What day is it today? ~ It’s + thứ.
Ví dụ: What day is it today? It’s Monday.
- Hỏi ngày tháng
What is the date today? ~ It’s the + ngày (số thứ tự) + of + tháng hoặc It’s tháng +the + ngày (số thứ tự)
Ví dụ: What is the date today? It’s the 5th of October./It’s October the 5th.
- Hỏi ngày sinh nhật
When’s your/her/his birthday? ~ It’s + in + tháng./ It’s + on + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Ví dụ: When’s your birthday?
It’s in August./It’s on the 7th of August.
- Hỏi trường ai đó ở đâu
Where is + your/his/her + school? ~ It’s in + (tên đường) Street.
Ví dụ: Where’s your school? ~ It’s in Tran Hung Dao Street.
- Hỏi tên trường
What’s the name of your/ his/her school? ~ My/his/her school is+ tên trường+ Primary school.
Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Doan Thi Diem Primary school.
- Hỏi ai đó học lớp mấy
What class are you in? ~ I’m in class + tên lớp
Ví dụ: What class are you in? ~ I’m in class 4A.
- Hỏi về môn học
What subjects do you have today? ~ I have + môn học.
Ví dụ: What subjects do you have today? ~ I have Maths, English and Art.
- Hỏi về sở thích
Cách 1: What do you like doing? ~ I like + V-ing
What does he/she like doing? ~ He/she likes + V-ing
Ví dụ: What do you like doing? I like cooking.
What does he like doing? He likes playing football.
Cách 2: What is your/his/her hobby? ~ My/His/Her hobby is + V-ing.
Ví dụ: What is your hobby? My hobby is cooking.
What is his hobby? His hobby is playing football.
- Hỏi giờ:
What time is it?/ What’s the time?
It’s + số giờ + o’clock. (giờ chẵn)
It’s + số giờ + số phút. (giờ lẻ)
Ví dụ: What’s time is it? ~ It’s ten o’clock.
What’s the time? ~ It’s ten twenty.
- Hỏi về nghề nghiệp
What + do/does + S + do? ~ He/she is+ a/an + nghề nghiệp
Ví dụ: What does your mother do? ~ She’s a nurse.
- Hỏi nơi làm việc
Where + do/does + S + work?
S + work/ works in + nơi làm việc
Ví dụ: Where does she work? ~ She works at a hospital.
- Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm của ai đó
What + do/does + S+ look like? ~ S + is/are + adj (tính từ mô tả ngoại hình)
Ví dụ: What does your sister look like? ~ She is slim.
- Hỏi về giá tiền
How much is + món hàng số ít? ~ It’s + giá tiền
How much is + món hàng số nhiều? ~ They are+ giá tiền
Ví dụ: How much is the T-shirt? – It’s 120,000 dong.
How much are the shoes? – They are 200,000 dong.
- Hỏi về số điện thoại
What’s + your (his/her) + phone number? ~ My (His/Her) phone number + is + số điện thoại./ It’s + số điện thoại.
Ví dụ: What’s your phone number? ~ It’s 0986739328.
2.3 Các mẫu câu khác
- Lời mời ăn/uống
Would you like some + đồ ăn/thức uống?
Đồng ý: Yes, please.
Từ chối: No, thanks/ No, thank you.
Ví dụ: Would you like some orange juice? ~ No, thank you.
- Lời mời đi đâu
Would you like to + go to…?
Đồng ý: I’d love to./That’s very nice./ That’s a great idea./Great!/That sounds great.
Từ chối: Sorry, I can’t./ Sorry, I’m busy./I can’t. I have to do my homework. (Lí do ví dụ)
- Lời đề nghị ai đó đi đâu cùng với mình
Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn ~ Great idea/ Sorry, I’m busy.
- Câu miêu tả dùng tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn
Tính từ ngắn-er
Ví dụ: taller, younger, older…
My brother is taller than my father.
Trên đây là danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp căn bản thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh IOE lớp 4. Hi vọng, danh sách tổng hợp này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 4 đang rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh, sẵn sàng chinh phục các vòng thi IOE.
Mời phụ huynh tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge tại đây với lượng đề thi được biên soạn cập nhật liên tục để giúp con em mình ôn luyện vững vàng cho các kì thi tiếng Anh Cambridge https://www.flyer.vn/
FLYER tổng hợp
hay