450+ biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề kèm ý nghĩa nhất định bạn phải biết

Bên cạnh tên khai sinh bằng tiếng Việt, nhiều người hiện nay rất thích tìm kiếm cho mình một biệt danh tiếng Anh thật hay và ý nghĩa. Đặc biệt với những ông bố, bà mẹ vừa đón “thiên thần nhỏ” mới chào đời, chắc chắn không ai là không muốn gọi cô bé, cậu bé của mình bằng những cái “tên cưng” siêu đáng yêu đúng không nào? Nếu trong các bài viết trước đây, FLYER đã giới thiệu đến bạn những biệt danh tiếng Anh hay cho nam, vậy trong bài viết này, hãy cùng nhau khám phá thêm thật nhiều biệt danh tiếng Anh hay cho nữ nhé!

1. 450+ biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề 

boet-danh-tieng-anh-hay-cho-nu
450+ biệt danh tiếng Anh hay cho nữ.

1.1. Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề đồ ăn 

Với các tín đồ đam mê ăn uống và yêu thích việc thưởng thức những món ăn ngon, việc lấy biệt danh theo tên của các loại đồ ăn chắc chắn sẽ là lựa chọn không tồi. Dưới đây là danh sách những biệt danh tiếng Anh hay cho nữ cho lấy cảm hứng từ đồ ăn, đặc biệt thích hợp với các “thiên thần nhỏ”: 

Tên 

Phiên âm 

Ý nghĩa 

Angel Cake

/ˈæŋ.ɡəl.keɪk/

Bánh bông lan, bánh thiên thần (kết cấu nhẹ đến mức các thiên thần ăn xong vẫn có thể bay, không bị tăng trọng lượng. Dùng để gọi bé gái mềm mại, mong manh) 

Apple of My Eye

/ˈæp.əl əv maɪ aɪ/

Bạn là con ngươi trong mắt tôi, bạn là người rất quan trọng của tôi (thành ngữ) 

Apricot

/ˈeɪ.prɪ.kɑːt/

Quả mơ 

Bao

/baʊ/

Bánh bao 

Bubble

/ˈbʌb.əl/

  • Một món ăn từ khoai tây và rau củ quen thuộc với người Châu Âu vào dịp Giáng Sinh 
  • Chỉ một người tự do 

Bonbon

/ˈbɑːn.bɑːn/

Một loại kẹo có nhân chảy ở giữa 

Bean

/biːn/

Hạt đậu 

Brownie

/ˈbraʊ.ni/

Một loại bánh socola xốp mềm 

Barfi

/bɑːfɪ/

Một loại kẹo sữa truyền thống của Ấn Độ

Callysta

[kˈɔːlɪstə]

  • Đồ ăn chay
  • Xinh đẹp, đẹp nhất (gốc Hy Lạp) 

Cutie pie

/ˈkjuː.t̬i paɪ/

Miếng bánh ngọt dễ thương 

Cookie

/ˈkʊk.i/

Bánh quy 

Cupcake

/ˈkʌp.keɪk/

Bánh cupcake (bánh bông lan nhỏ với lớp kem béo bên trên)

Challah

/ˈhɑː.lə/

Loại bánh mì xoắn được người Do Thái ăn vào những dịp đặc biệt

Chickpea

/ˈtʃɪk.piː/

Đậu gà 

Coco

/ˈkōkō/

Dừa (Viết tắt của “Coconut”)

Cinnamon bun

/ˈsɪn.ə.mən bʌn/

Bánh mì cuộn vị quế 

Caju

/kæˈʃuː/

Hạt điều 

Chive

/tʃaɪv/

Hẹ tây 

Candy

/ˈkæn.di/

Kẹo ngọt

Chia

/ˈtʃiː.ə/

Loài cây có hoa nhỏ màu tím, hạt nhỏ ăn được 

Chip

/tʃɪp/

Khoai tây chiên 

Cherry

/ˈtʃer.i/

Quả cherry 

Dumpling

/ˈdʌm.plɪŋ/

Bánh bao 

Dahi 

/dˈaha‍ɪ/

Sữa đông, sữa chua 

Daikon

/ˈdaɪ.kɑːn/

Củ cải trắng

Dhiraj

/dɪ.ra‍ɪ/

Tên một loại bánh quy

Empanada

/ˌem.pəˈnɑː.də/

Bánh gối (ngọt hoặc mặn) 

Elderberry

/ˈel.dɚˌber.i/

Cây cơm cháy (cây có hoa trắng, quả nhỏ màu sẫm mọc thành chùm, dùng làm thảo dược, nấu ăn hoặc làm rượu)

Eclair

/ɔɪkler/

Một loại bánh su kem dài, có lớp socola phủ bên trên, nhân kem ở giữa

Focaccia

/fəˈkɑːtʃ.i.ə/

Bánh mì hương thảo dẹt của Ý, gần giống pizza

Truffle

/ˈtrʌf.əl/

Nấm truffle, nấm cục 

Fudge

/fʌdʒ/

Một loại kẹo mềm làm từ đường, bơ và sữa (hoặc kem) 

Grape

/ɡreɪp/

Quả nho 

Gnocchi

/ˈnjɑː.ki/

Một loại bánh bao làm từ khoai tây 

Ginger

/ˈdʒɪn.dʒɚ/

Củ gừng 

Gumdrop

/ˈɡʌm.drɑːp/

Một loại kẹp cứng, trong suốt, có phủ đường bên ngoài 

Honey

/ˈhʌn.i/

Mật ong 

Honeydew

/ˈhʌn.i.duː/

Quả dưa lưới 

Honey bun

/ˈhʌn.i bʌn/

Bánh mì cuộn mật ong 

Jamun

/dʒæ.muːn/

Bánh sữa chiên 

Jelly

/ˈdʒel.i/

Kẹo dẻo 

Kimchi

/ˈkɪm.tʃi/

Món kimchi muối chua truyền thống của Hàn Quốc 

Kombu

/ˈkɑːm.buː/

Tảo bẹ ăn được, rong biển 

Lime

/laɪm/

Quả chanh xanh  

Nutmeg

/ˈnʌt.meɡ/

Nhục đậu khấu 

Nacho

/ˈnɑː.tʃoʊ/

Miếng bánh làm từ bột ngô chiên 

Nori

/ˈnɔːr.i/

Rong biển khô 

Melon

/ˈmel.ən/

Quả dưa lưới 

Mochi

/ˈmoʊ.tʃi/

Một món bánh ngọt làm từ gạo nếp của Nhật Bản 

Miso 

/ˈmiː.soʊ/

Một loại tương đặc làm từ đậu nành và muối, thường dùng trong các món ăn Nhật Bản 

Masala

/məˈsɑː.lə/

Một món súp có nhiều gia vị đến từ Nam Á 

Mango

/ˈmæŋ.ɡoʊ/

Quả xoài 

Momo

/ˈmoʊ.moʊ/

Há cảo, dimsum 

Mimosa

/mɪˈmoʊ.sə/

Một loại cocktail có thành phần rượu mùi cam, nước cam và rượu Champagne 

Mousse

/muːs/

Một món tráng miệng ít bánh, nhiều kem, có nghĩa là “bọt” trong tiếng Pháp 

Munchkin

/ˈmʌntʃ.kɪn/

Tên một loại kẹo socola tròn 

Muffin

/ˈmʌf.ɪn/

Một loại bánh mì ngọt chế biến nhanh, có nhân  

Onion

/ˈʌn.jən/

Củ hành 

Oreo

/ˈôrēˌō/

Bánh Oreo

Olive

/ˈɑː.lɪv/

Quả O-liu 

Plantain

/ˈplæn.tɪn/

Một loại trái cây có hình dạng giống chuối, vỏ xanh, vị giống như cà chua

Pie

/paɪ/

Bánh có hình tròn 

Pirogi

/piˈrōɡē/

Một loại bánh bao dùng bột không lên men 

Pastry

/ˈpeɪ.stri/

Bánh ngọt 

Peach

/piːtʃ/

Quả đào 

Pumpkin

/ˈpʌmp.kɪn/

Quả bí ngô 

Penne

/ˈpen.i/

Nui hình ống 

Peanut

/ˈpiː.nʌt/

Đậu phộng 

Plum

/plʌm/

Mận tím 

Parsnip

/ˈpɑːr.snɪp/

Củ cải vàng 

Quiche

/kiːʃ/

Một loại bánh nướng có nhân trứng, kem và các loại đồ ăn mặn 

Quince

/kwɪns/

Quả mộc, mộc qua 

Radicchio

/rəˈdiː.ki.oʊ/

Bắp cải tím 

Rosti

/ˈrɑː.sti/

Bánh khoai tây chiên giòn Thụy Sĩ 

Radish

/ˈræd.ɪʃ/

Củ cải đường 

Ravioli

/ˌræv.iˈoʊ.li/

Bánh bao Ý với nhân phô mai, thịt, rau củ 

Scone

/skoʊn/

Một loại bánh tròn, nhỏ, giống bánh mì nhưng khô và cứng 

Squash

/skwɑːʃ/

Bí ngòi 

Soda

/ˈsoʊ.də/

Nước ngọt có ga 

Souffle

/suˈfleɪ/

Món trứng nướng 

Taro

/ˈter.oʊ/

Khoai môn 

Tofu

/ˈtoʊ.fuː/

Đậu phụ, đậu hũ 

Tomatillo

/ˌtoʊ.məˈtiː.joʊ/

Cà chua xanh Mexico 

Tomato 

/təˈmeɪ.t̬oʊ/

Cà chua 

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề đồ ăn. 

1.2. Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề thế giới tự nhiên 

Thế giới tự nhiên với nhiều sản vật quý giá, đẹp đẽ là một trong những nguồn cảm hứng vô tận để sáng tạo ra nhiều cái tên hay. Hãy cùng tham khảo một vài cái tên nổi bật nhất dưới đây nhé! 

Tên 

Phiên âm 

Ý nghĩa 

Adair

/ɐdˈe‍ə/

Nơi tuyệt đẹp với những cây sồi (bắt nguồn từ “Adara” trong tiếng Hy Lạp)

Ainsley

/ˈe‍ɪnslɪ/

Đồng cỏ của riêng mình

Amaranth

/ˈæm.ə.rænθ/

  • Hoa rau dền
  • Không tàn lụi

Amber

/ˈæm.bɚ/

Hổ phách

Amethyst

/ˈæm.ə.θɪst/

Thạch anh tím 

Anise

/ˈæn.ɪs/

Hoa hồi, tiểu hồi cần 

Autumn

/ˈɑː.t̬əm/

Mùa thu 

Ava

/ˈɑːvə/

Chỉ những yếu tố thiên nhiên như cuộc sống, các loài chim, nước, đảo…(tên nữ phổ biến trong tiếng Latin)

Azure

/ˈæʒ.ɚ/

Màu xanh tươi của bầu trời vào ngày quang đãng 

Beech

/biːtʃ/

Cây sồi 

Bianca

/biˈæŋkə/

Màu trắng (tên nữ phổ biến ở Ý)

Brook

/brʊk/

Dòng suối nhỏ 

Clementine

/ˈklem.ən.tiːn/

Giống quýt nhỏ, lai giữa quýt lá liễu và cam nhỏ 

Calla

/ˈkalə/

  • Hoa tao nhã, hoa lưu ly Calla
  • Đẹp nhất (tiếng Hy Lạp)

Camellia

/kəˈmiː.li.ə/

Hoa trà 

Caraway

/ˈker.ə.weɪ/

Hạt gia vị có hình dạng lưỡi liềm nhỏ

Celeste/Céleste

[səlˈɛst]

Thiên đường, vòm trời (tiếng Latin) 

Cerise

/səˈriːs/

Màu hồng đỏ sẫm

Cicely

/ˈsisilē/

Cây thảo hoàng liên xạ hương, một loại thảo mộc có hương thơm, hoa đẹp (thường dùng để đặt tên cho các cô gái với ước nguyện xinh đẹp)

Citron

/ˈsɪt.rən/

  • Quả thanh yên
  • Màu vàng vỏ chanh (màu tóc)  

Clover

/ˈkloʊ.vɚ/

Cỏ ba lá 

Cypress

/ˈsaɪ.prəs/

Cây bách 

Daphne

/ˈdafnē/

  • Cây thụy hương
  • Tên tiên nữ “Daphne” trong thần thoại Hy Lạp 

Daffodil

/ˈdæf.ə.dɪl/

Hoa thủy tiên vàng 

Dandelion

/ˈdæn.də.laɪ.ən/

Hoa bồ công anh vàng 

Daisy

/ˈdeɪ.zi/

Hoa tiểu cúc, hoa cúc dại 

Dahlia

/ˈdeɪl.jə/

Hoa thược dược 

Ebony

/ˈeb.ən.i/

Gỗ mun 

Ember

/ˈem.bɚ/

Than hồng (miếng gỗ, than đá đang cháy âm ỉ hồng rực) 

Eira

/ˈa‍ɪɹə/

Tuyết (ngôn ngữ xứ Wales) 

Emerald

/ˈem.ə.rəld/

Ngọc lục bảo 

Estelle

/ˈɛstɛl/

Ngôi sao (tiếng Latin) 

Ensley

/ˈe‍ɪnslɪ/

Đồng cỏ bao la

Heather

/ˈheð.ɚ/

Cây thạch nam 

Hollis

/hˈɒliz/

Cây nhựa ruồi 

Ilana

/l.lˈɑːnə/

Cây cối (tiếng Do Thái) 

Iris

/ˈaɪ.rɪs/

Hoa mống mắt 

Isla

/ˈaɪlə/

Hòn đảo (tiếng Scotland)  

Ivy

/ˈaɪ.vi/

Cây thường xuân 

Jade 

/dʒeɪd/

Ngọc bích 

June

/dʒuːn/

Tháng sáu, tháng của mùa hạ hay còn được gọi là tháng cô dâu

Kipp

/kˈɪp/

Đỉnh đồi 

Luna 

/lˈuːnə/

Mặt trăng (tiếng Latin) 

Lilac

/ˈlaɪ.lək/

Hoa tử đinh hương 

Lily

/ˈlɪl.i/

Hoa Lily 

Laurel

/ˈlɔːr.əl/

Cây nguyệt quế

Lolly

/ˈlɑː.li/

Marina

/məˈrēnə/ 

Thuốc về đại dương (tiếng Latin) 

Meadow

/ˈmed.oʊ/

Cánh đồng cỏ với hoa dại 

Magnolia

/mæɡˈnoʊ.li.ə/

Hoa mộc lan 

Marigold

/ˈmer.ɪ.ɡoʊld/

Hoa cúc vạn thọ 

Myristica 

/ma‍ɪɹˈɪstɪkə/ 

Hạt nhục đậu khấu (tiếng Latin) 

Maisie

/mˈe‍ɪsi/

  • Ngọc trai (tiếng Scotland) 
  • Một cái tên đẹp thuộc về thiên nhiên

Misty

/ˈmistē/

Sương mù, sương mờ ảo 

Neva

/nˈɛvə/

Bông tuyết (tiếng Tây Ban Nha) 

Opal

/ˈoʊ.pəl/

Ngọc Opal – loại đá quý có thể thay đổi màu sắc tùy theo vị trí quan sát

Poppy

/ˈpɑː.pi/

Hoa anh túc

Petal

/ˈpet̬.əl/

Cánh hoa 

Primrose

/ˈprɪm.roʊz/

Hoa anh thảo 

Pebble

/ˈpebəl/

Đá cuội 

Polina 

/pəlˈiːnə/

Viên đá nhỏ (gốc tiếng Nga) 

Polly

/pˈɒli/

Ngôi sao của biển cả 

Raine 

[ɹˈe‍ɪn]

Lấy cảm hứng từ mưa “rain” 

Ruby

/ˈruː.bi/

Hồng ngọc 

Rose

/roʊz/

Hoa hồng 

Susan

/suː.zən/

Hoa huệ (tiếng Do Thái) 

Sage

/sāj/

Là một loại thảo mộc ở Địa Trung Hải 

Sandy

/ˈsæn.dɪ/

Cát 

Sapphire

/ˈsæf.aɪr/

Đá sapphire 

Savannah

/səˈvæn.ə/

Thảo nguyên 

Sierra

/siˈer.ə/

Những dãy núi 

Stella

/ˈstel.ɚ/

Ngôi sao 

Senna

/ˈsenə/

Một loại thảo dược có hoa vàng, họ đậu 

Spruce

/spruːs/

Cây vân sam 

Terra

/ˈterə/

Trái Đất (dùng trong bối cảnh khoa học viễn tưởng)

Talia

/tˈe‍ɪliə/

Sương sớm (tiếng Do Thái) 

Tulip

/ˈtuː.lɪp/

Hoa tulip 

Ursinia

/ɜːsˈɪni‍ə/

Hoa Ursinia (thuộc họ Cúc) 

Viola

/viˈoʊ.lə/

Tên lấy cảm hứng từ loài hoa Violet (hoa tử linh lan) 

Vana

/vˈɑːnə/

Nhím biển (tiếng Polynesia) 

Varsha

/ˈvərshə/

Cơn mưa rào (tiếng Hindu) 

Verbena

/vɚˈbiː.nə/

Cỏ roi ngựa 

Vinca 

/ˈvɪŋkə/

Cây dừa cạn 

Vernal

/ˈvərnl/

Thuộc về mùa xuân 

Yaelle

/ya’el/

Dê núi 

Yvette

/ɪvˈɛt/

Cây thủy tùng 

Winter 

/ˈwɪn.t̬ɚ/

Mùa đông

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề thế giới tự nhiên

1.3. Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề cổ điển, thần thoại

Đặt tên theo chủ đề cổ tích hay thần thoại không chỉ ngọt ngào mà còn tạo cảm giác bí ẩn, thu hút. Nếu bạn cũng có hứng thú với những cái tên mang hơi hướng cổ điển, một vài gợi ý dưới đây chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng: 

Tên 

Phiên âm 

Ý nghĩa 

Adelina

/ɐdɪlˈiːnə/

Vẻ đẹp cao quý, cô gái quý tộc ((ấy cảm hứng từ Adeline)

Ainslee

/ˈe‍ɪnsliː/

  • Xuất phát từ tên một ngôi làng nhỏ ở Nottinghamshire, Anh. 
  • Chỉ một, duy nhất (tiếng Anh cổ) 

Alette

/ɐlˈɛt/

Cô gái có đôi cánh nhỏ (gốc tiếng Hy Lạp) 

Aria

/ˈärēə/

  • Sư tử cái (tiếng Hy Lạp) 
  • Quý tộc (tiếng Ba Tư) 
  • Tên một người phụ nữ ở Crete đã cùng với vị thần Apollo trong thần thoại Hy Lạp sinh ra một đứa con trai tên Miletos

Ayesha

/ˈe‍ɪʃə/

Cuộc sống hạnh phúc (gốc tiếng Ả Rập) 

Brilliant

/ˈbrɪl.jənt/

Cực kỳ thông minh, tỏa sáng lấp lánh  

Carina

/kəˈrēnə,kəˈrīnə/

  • Yêu dấu (gốc tiếng Ý) 
  • Tên của một chòm sao, có thể quan sát được từ Nam bán cầu

Cheche

/t‍ʃˈiː.t‍ʃˈiː/

  • Điều nhỏ bé (gốc tiếng Ý) 
  • Cái tên được Chúa ban tặng

Chepi

/t‍ʃˈiːpaɪ/

Tên một nàng tiên trong thần thoại của bộ tộc Narragansett, châu Mỹ 

Dela 

/dɪlˈa/

Đôi cánh nhỏ, niềm vui, sự hạnh phúc (gốc tiếng Latin) 

Destiny

/ˈdes.tɪ.ni/

Định mệnh 

Dorielle

/ˈdɔːr.il/

Món quà nhỏ bé

Elberta

/ˈɛlbətə/

Cao quý, tỏ sáng 

Elfie

/ˈɛlfi/

  • Tinh linh, có sức mạnh kỳ diệu 
  • Thuần khiết, tươi sáng 

Elida 

/ɪlˈɪdə/

Đôi cánh nhỏ 

Ella  

/ˈɛlə/

Nữ thần xinh đẹp 

Ellie

/ˈɛli/

Ánh sáng rực rỡ 

Elly

/ˈɛli/

Tia nắng mặt trời

Elvenia

/ɛlvˈiːni‍ə/

Tinh linh, người bạn kỳ diệu 

Fayetta

/fe‍ɪˈɛtə/

Nàng tiên nhỏ 

Faye 

/fˈe‍ɪ/ 

Cổ tích (tiếng Anh cổ) 

Flip

/flip/

Người bạn của những chú ngựa 

Gayla 

/ɡˈe‍ɪlə/

Niềm vui của người cha 

Happy

/ˈhæp.i/

Niềm vui, hạnh phúc

Iara 

/ɪˈɑːɹə/

Chú bướm nhỏ 

Ilayda

/ɪ.ɪ’ɑɪdɑ/

Nàng tiên nước 

Isabelle

/ˈɪse‍ɪbə‍l/

Một lòng với Đức Chúa trời 

Joy

/dʒɔɪ/

Sự hạnh phúc, hạnh phúc tuyệt vời 

Katinka

/kˈatɪŋkə/

Thuần khiết 

Kinsley 

/kˈɪnslɪ/

  • Đồng cỏ của Nhà Vua
  • Vinh quang, chiến thắng (tiếng Anh cổ) 

Linetta

/lˈɪnɪtə/

  • Thần tượng (xứ Wales) 
  • Tên một loài chim nhỏ có giọng hót hay  

Lucy

/lˈuːsi/

Thuộc về ánh sáng 

Mariposa

/mˌaɹɪpˈə‍ʊsə/

Bươm bướm (gốc tiếng Tây Ban Nha) 

Mia 

/mˈa‍ɪə/

Thân ái, yêu mến, của tôi (gốc tiếng Ai Cập cổ) 

Migina

/miːɡiːna‍/

  • Đứa trẻ sinh ra vào ngày trăng non 
  • Tiên nữ 

Mila 

/mˈiːlə/

  • Thân ái, duyên dáng 
  • Phép màu (gốc Tây Ban Nha) 

Minnie

/mˈɪni/

Biến thể của Mary, nghĩa là yêu dấu, mong muốn tốt lành đến đứa trẻ 

Molly

/mˈɒli/

Thuộc về biển cả 

Nellie

/ˈnelē/

Ánh sáng mặt trời, tia sáng chiếu rọi 

Olette

/kə‍ʊlˈɛt/

Đôi cánh nhỏ (gốc Latin) 

Pixie

/ˈpiksē/

Tên một yêu tinh trong chuyện cổ tích

Pollyanna

/ˌpälēˈanə/

  • Người lạc quan, vui vẻ 
  • Hoa lily (hoa huệ) châu Á 

Sadie

/sˈe‍ɪdi/

Công chúa 

Shailagh

/ʃˈe‍ɪlɑːɡ/

Cung điện cổ tích 

Shailyn

/ʃˈe‍ɪlɪn/

Shayla

/ʃˈe‍ɪlə/ 

Shaylah

/ʃˈe‍ɪlə/ 

Shayleen

/ʃˈe‍ɪliː/

Shayleigh

/ʃˈe‍ɪleɪ/

Công chúa cổ tích 

Sigilla

/sɪɡˈɪlə/

Sức mạnh ma thuật, dấu hiệu của sức mạnh (gốc tiếng Latin) 

Siofra

/siː’freɪ/

Nàng tiên (gốc tiếng Ailen) 

Sol

/sɑːl/

Mặt trời 

Sparkle

/ˈspɑːr.kəl/

Lấp lánh 

Taneisha

/tanˈiːʃə/

  • Nữ hoàng cổ tích 
  • Tham vọng (tiếng Anh Mỹ bản địa) 

Tia

/tˈa‍ɪə/

Nữ thần (biến thể của Theia) 

Tinka

/tˈɪŋkə/

Thiên đàng 

Trixy

/tɹˈa‍ɪksi/

Một đời hạnh phúc 

Winnie

/wˈɪni/

  • Cô con gái đầu lòng
  • Phước lành, sự bình yên, thánh thiện 

Yaritza

/jə.rɪ.za‍/

Cánh bướm nhỏ 

Zia

/zˈa‍ɪə/

Ánh sáng, huy hoàng 

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề cổ tích.

1.4. Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề các nhà lãnh đạo trong tương lai 

Với mong muốn bản thân hoặc con cái đạt được nhiều thành công trong công việc, cuộc sống, có không ít người thích lựa chọn đặt tên giống với tên của những người nổi tiếng hay những nhà lãnh đạo lỗi lạc. Nếu  bạn cũng là một trong số đó, đừng bỏ qua những biệt danh được FLYER gợi ý sau đấy nhé! 

Tên 

Phiên âm 

Ý nghĩa 

Alexandria

/ˌælɪɡˈzændriə/

Xuất phát từ tên “Alexandria Ocasio-Cortez”, nữ nghị sĩ trẻ nhất lịch sử nước Mỹ, nắm chức vụ dân biểu trong suốt 10 nhiệm kỳ (Có thể gọi tắt là Alex hoặc Alli.)

Aubrey

/ˈɔːbɹɪ/

Người cai trị của yêu tinh (gốc tiếng Đức) 

Aubrianna

/ˈɔːbri.ən/

Biến thể khác của Aubrey

Carla

/kˈɑːlə/

Người phụ nữ tự do 

Carli

/kˈɑːli/

  • Biến thể từ tên Carla
  • Dựa theo tên của nữ cầu thủ bóng đá “Carli Lloyd” nổi tiếng người Mỹ 

Dericka

/dɪɹˈɪkə/

Người cai trị tài năng (phiên bản nữ của tên “Derek”)

Duchess

/ˈdəchəs/

Người chỉ huy tối cao 

Edda

/ˈɛdə/

Đặt theo tên của Edda Hamar, 27 tuổi, nhà lãnh đạo trẻ nhất thế giới hoạt động trong lĩnh vực phát triển bền vững

Erica

/ˈɛɹɪkə/

Người cai trị vĩnh cửu (mang ý nghĩa mạnh mẽ, vươn tới những mục tiêu to lớn)

Elaine

/ɪlˈe‍ɪn/

Ánh sáng chiếu rọi (gốc tiếng Hy Lạp) 

Empress

/ˈemprəs/

Nữ công tước 

Hattie

/hæ.ti:/

Người cai trị nhỏ bé 

Harriet

/hˈaɹi‍ət/

Người cai trị khu vực, mảnh đất (tên thượng lưu và sành điệu được dùng nhiều ở Anh)

Henrietta

/hˌɛnɹɪˈɛtə/

  • Người cai trị gia sản (phiên bản nữ của Henry) 
  • Bắt nguồn từ tên công chúa “Henriette Marie”, vợ của Vua Charles I 

Helena

/hɛlˈiːnə/

Ánh sáng rực rỡ, tỏa sáng (tiếng Hy Lạp)

Isolde

/ɪˈsɒldə/

Người cai trị băng tuyết (gốc tiếng Wales) 

Jacinda

/d‍ʒasˈɪndə/

  • Dạ lan hương
  • Bắt nguồn từ tên của nữ thủ tướng thứ 40 của New Zealand, “Jacinda Ardern”, người mới 37 tuổi đã chèo lái đất nước vượt qua nhiều thời kỳ khó khăn

Jameela

/d‍ʒˈamiːlə/

  • Xinh đẹp, thanh lịch, đáng yêu Bắt nguồn từ tên nữ diễn viên – nhà hoạt động vì cộng đồng “Jameela Jamil”

Kendra

/kˈɛndɹə/

Nhà lãnh đạo khôn ngoan (nguồn gốc từ tên “Kendrick”)

Laverne

/lˈavən/

  • Thuộc về mùa xuân (gốc Latin) 
  • Bắt nguồn từ tên của nhà hoạt động vì quyền lợi người chuyển giới, kiêm nữ diễn viên “Laverne Cox”

Lucy

/lˈuːsi/

  • Ánh sáng lúc bình minh
  • Mang ý nghĩa thành công trong lĩnh vực nghệ thuật. 

Mazarine

/mˈazɑːɹˌiːn/

Màu xanh da trời đậm, được người Pháp dùng để tôn vinh nhà lãnh đạo “Cardinal Mazarin” nổi tiếng ở thế kỷ 17. 

Nimue

/nˈɪmjuː/

“Lady of the Lake”, nữ thần Hồ, người cai trị hòn đảo Avalon trong truyền thuyết Arthurian.

Penny

/ˈpenē/

Là một cái tên dễ thương, biệt danh của “Penelope”, Nữ Hoàng Ithaca trong sử thi Hy Lạp Odyssey của Homer, mang nghĩa vui vẻ và quyến rũ

Rory

/’rɔːr.i/

Cô gái cai trị người da đỏ, là một trong những cái tên đẹp nhất của người Ireland 

Rona

/ˈroʊ.nə/

Người cai trị khôn ngoan (phiên bản nữ của “Ronald”)

Sanna

/sˈanə/

  • Tên khác của loài hoa lily
  • Bắt nguồn từ tên của nữ thủ tướng trẻ nhất thế giới người Phần Lan, “Sanna Marin”

Serena 

/səˈriːnə/

Bắt nguồn từ tên “Serena Williams”, nữ vận động viên quần vợt nổi tiếng, kiêm nhà hoạt động vì quyền công bằng của phụ nữ. 

Sophrona

/səfɹˈə‍ʊnə/

Tự chủ , độc lập (bắt nguồn từ “Sophronius” – tên Hy Lạp)

Vlatka

/vlˈatkə/

Người cai trị vĩ đại (chủ yếu được sử dụng bởi người Croatia) 

Zora

/zˈɔːɹə/

  • Là tên một nhân vật trong kinh thánh 
  • Bắt nguồn từ tên “Zora Neale” Hurston, một nhà lãnh đạo da đen nổi tiếng của thời kỳ Phục hưng Harlem 

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề nhà lãnh đạo tương lai 

1.5. Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo đặc điểm ngoại hình, tính cách

Tên 

Phiên âm

Ý nghĩa 

Auburn

/ˈɑː.bɚn/

Màu nâu vàng (tóc, mắt)

Aurelia

/ˈɔːɹɪlˌa‍ɪə/

Màu tóc vàng óng (gốc tiếng Latin) 

Anya

/ˈɛnɪə/

Duyên dáng (gốc tiếng Nga)  

Beagan

/ˈbiːɡən/

Cô gái bé nhỏ (gốc tiếng Scotland) 

Beanpole

/ˈbiːn.poʊl/

Chỉ cô gái có dáng có dáng cao, gầy

Brenna

/bɹˈɛnə/

  • Tóc rối xù, tóc tổ quạ 
  • Giọt mưa nhỏ, mỏng manh (gốc tiếng Ailen) 

Blondie 

/ˈbländē/

Những người có mái tóc vàng tự nhiên 

Belle

/bel/

Cô gái vô cùng xinh đẹp, trẻ trung 

Binky

/ˈbingkē/

Rất dễ thương 

Callula 

/kˈaljʊlə/

Xinh đẹp (gốc tiếng Latin)  

Chubster

/ˈtʃʌb.stɚ/

Mũm mĩm, phúng phính 

Dimple

/ˈdɪm.pəl/

Má lúm đồng tiền 

Drusilla

/dɹuːsˈɪlə/

Cô gái nhỏ bé với đôi mắt lấp lánh, long lanh như giọt sương sớm (gốc tiếng Ý) 

Dolly

/ˈdɑː.li/

Cô gái có dáng người bé nhỏ như búp bê

Flavia

/flˈaviə/

Màu tóc vàng hoe

Fiona

/fiˈoʊnə/

Trắng trẻo 

Hazel

/ˈhāzəl/

Đôi mắt màu nâu đỏ

Isqesis

/ɪz.’kɪsɪs/

Cô gái nhỏ (tiếng Anh Mỹ bản xứ) 

Kiera

/ˈkɪərə/

  • Mái tóc đen nhánh 
  • Xuất phát từ “Ciara”, tên của một vị thánh được người La Mã tôn kính 

Keisha

/ˈkiːʃə/

  • Cuộc đời của một cô gái 
  • Cô gái có đôi mắt đen láy 

Millie

/mˈɪlɪ/

Sức mạnh tiềm tàng, mạnh mẽ (gốc tiếng Đức) 

Jelly belly

/ˈdʒel.iˈbel.i/

Bụng mềm như thạch (dành cho các bé gái mũm mĩm) 

Lumpy

/ˈləmpē/

Gai góc (tính cách) 

Orla

/ˈɔːr.lə/

Công chúa tóc vàng (tiếng Ailen) 

Pavia

/ˈpɑːvɪə/

  • Nhỏ bé 
  • Tên một thị trấn xinh đẹp và yên bình ở Ý 

Soggy

/ˈsɑː.ɡi/

Mềm mại 

Sophie

/sˈə‍ʊfi/

Sự khôn ngoan (biến thể của “Sophia”, tên cổ gốc Hy Lạp)

Scarlette

/skˈɑːlɪt/

Màu má đỏ hồng 

Smiley

/ˈsmīlē/

Mặt cười, vui vẻ, thân thiện 

Snuggles

/ˈsnəɡəl/

Trầm ổn, điềm tĩnh (tính cách) 

Squishy

/ˈskwishē/

Mềm mại, nhẹ nhàng 

Rowan

/ˈrouən,ˈrōən/

Màu đỏ tươi của quả thanh lương trà (màu tóc, màu má)  

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo đặc điểm ngoại hình 

1.6. Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề động vật 

Nhắc đến biệt danh dễ thương cho nữ, chắc chắn sẽ không thể nào bỏ qua những cái tên bắt nguồn từ tên của các loài động vật, đặc biệt là động vật nhỏ. Nếu bạn cũng thích lấy biệt danh theo tên động vật, bảng dưới đây có thể giúp bạn dễ dàng chọn ra một biệt danh phù hợp nhất:  

Tên 

Phiên âm 

Ý nghĩa 

Bear 

/ber/

Gấu 

Bee

/biː/

Ong 

Birdie 

/ˈbɜːrdi/

Chú chim nhỏ 

Bunny

/ˈbʌni/

Thỏ con 

Bun-bun 

/bʌn-bʌn/

Tên một chú thỏ trong hoạt hình 

Bumblebee

/ˈbʌmblbiː/

Ong nghệ

Chick 

/tʃɪk/

Gà con 

Chinchilla

/tʃɪnˈtʃɪlə/

Sóc chuột, sóc Sin-sin 

Chunky monkey 

/ˈtʃʌŋki-ˈmʌŋki/

Chú khỉ nhỏ khỏe mạnh  

Chickadee

/ˈtʃɪkədiː/

Chim sơn cước, chim sẻ núi 

Cricket

/ˈkrɪkɪt/

Con dế 

Cub

/kʌb/

Con thú con (hổ, sư tử, cáo…) 

Duckling

/ˈdəkling/

Vịt nhỏ 

Dove

/dʌv/

Chim bồ câu 

Ducky

/ˈdʌki/

  • Vịt
  • Cách gọi một người bạn thân thiết 
  • Đứa trẻ kháu khỉnh  

Dragonfly

/ˈdræɡənflaɪ/

Chuồn chuồn 

Firefly

/ˈfaɪərflaɪ/

Đom đóm 

Fishy

/ˈfɪʃi/

Cá 

Guppy

/ˈɡʌpi/

Cá bảy màu 

Honey Badger

/ˈhʌni ˈbædʒər/

Lửng mật 

Koala

/kəʊˈɑːlə/

Gấu túi 

Kitten 

/ˈkɪtn/

Mèo con 

Kitty

/ˈkɪti/

Ladybug

/ˈleɪdibɜːrd/

Bọ cánh cam 

Lark

/lɑːrk/

Chim sơn ca 

Newt

/nuːt/

Con sa giông 

Monkey

/ˈmʌŋki/

Khỉ 

Pollywog

/ˈpɑːliwɑːɡ/

Nòng nọc 

Piglet

/ˈpɪɡlət/

Lợn con 

Raven

/ˈreɪvn/

Quạ 

Swan

/swɑːn/

Thiên nga 

Wiggleworm 

/ˈwɪɡl wɜːrm/

Giun 

Wildcat

/ˈwaɪldkæt/

Mèo hoang 

Wildebeest

/ˈwɪldəbiːst/

Linh dương 

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ theo chủ đề động vật 

1.7. Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ dùng để gọi người yêu, người bạn tốt 

Không chỉ được bố mẹ dùng để gọi con cái, những biệt danh đáng yêu còn là cách gọi âu yếm hoặc trêu đùa giữa những người yêu, người bạn thân. Và nếu bạn cũng đang tìm kiếm một biệt danh hay để gọi “nửa kia” của mình, đừng bỏ qua những cái tên được liệt kê dưới đây nhé! 

Tên 

Phát âm 

Ý nghĩa 

Angel

/ˈeɪn.dʒəl/

Thiên thần 

Amor

/ˈamə/

Tình yêu (gốc tiếng Latin) 

Bae

/bā/

Tình yêu, cục cưng 

Better half

/ˈˌbedər ˈhaf/

Bạn đời, một nửa 

Bitty

/ˈbidē/

Nhỏ bé 

Buddy

/ˈbʌd.i/

Bạn thân 

Billy

/ˈbɪl.i/

Tôi sẽ bảo vệ bạn

Bambino

/bamˈbēnō/

Bé cưng 

Beloved

/bɪˈlʌvd/

Thân ái 

Cutie

/ˈkjuː.t̬i/

Dễ thương 

Cutie-patootie

/ˈkjuː.t̬i pəˈtuː.t̬i/

Cô gái trẻ dễ thương 

Cuddle buddy

/ˈkʌd.əl ˈbʌd.i/

Một người mà bạn thích ở bên cạnh 

Chica

/ˈChēkə/

Cô gái trẻ 

Doll face

/dɑːl feɪs/

Khuôn mặt búp bê 

Dream girl

/driːm ɡɝːl/

Cô nàng mộng mơ 

Dottie

/dɑːt.t̬i/

Cô gái kỳ lạ

Dearie

/ˈdɪr.i/

Bạn thân mến 

Dear 

/dɪr/

Thân yêu

Darling

/ˈdɑːr.lɪŋ/

Người yêu 

Giggle

/ˈɡɪɡ.əl/

Cô gái hay cười 

Genius

/ˈdʒiː.ni.əs/

Thiên tài 

Honey bunch

/ˈhʌn.i bʌntʃ/

Rất ngọt ngào, ngọt ngào phát nghiện 

Hearty

/ˈhɑːr.t̬i/

  • Cô gái ồn ào 
  • Hậu duệ của lãnh chúa Faghartach (gốc tiếng Ailen)  

Heartbreaker

/ˈhɑːrtˌbreɪ.kɚ/

Người làm tan nát trái tim

Jewel

/ˈdʒuː.əl/

Viên ngọc quý giá 

Jolly

/ˈdʒɑː.li/

Cô gái luôn vui vẻ 

Lovey

/ˈlʌv.i/

Người tôi yêu 

Lovie

/lˈʌvi/

Biến thể của “Love”

Kiddo

/ˈkidō/

Em bé, bạn trẻ (dùng để gọi người nhỏ tuổi hơn) 

Missy

/ˈmisē/

Cách gọi trìu mến với một cô gái trẻ 

Munchkin

/ˈmʌntʃ.kɪn/

Cô gái có chất giọng cao vút 

Precious

/ˈpreʃ.əs/

Quý giá

Pamela

/ˈpæmələ/

Ngọt ngào như mật

Scrumptious

/´skrʌmpʃəs/

Cô gái có vẻ ngoài hấp dẫn 

Senorita

/senyəˈrēdə/

Quý cô

Sweetie

/ˈswiː.t̬i/

Em yêu, thân ái 

Sweetheart

/ˈswiːt.hɑːrt/

Người yêu 

Biệt danh tiếng Anh hay cho nữ dùng để gọi người yêu, bạn thân

2. Tổng kết 

Trên đây là 450+ biệt danh tiếng Anh hay cho nữ đã được FLYER tổng hợp và giải thích ý nghĩa cụ thể. Hi vọng thông qua sự trợ giúp từ FLYER, bạn đã có thể dễ dàng chọn ra một cái tên tiếng Anh phù hợp với sở thích, đồng thời mang lại sự thuận tiện cho bạn khi giao tiếp, học tập cùng người nước ngoài. 

Cùng tìm hiểu thêm 100 cái tên tiếng Anh thường gặp khác qua video này nhé!

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

>>> Xem thêm: 

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Ngọc Ánh
Ngọc Ánh
"The universe cheering up inside your soul." ~ Cosmic Writer

Related Posts