Tất tần tật bài tập tiếng Anh lớp 5 giúp bạn tự tin đạt điểm 10

Trong bài viết dưới đây, FLYER sẽ giúp bạn tóm tắt những kiến thức ngữ pháp quan trọng và tổng hợp những bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng kỹ năng: Listening, Reading và Writing. Các bài tập được thiết kế sát với những chủ đề từ vựng và điểm ngữ pháp trong sách giáo khoa sẽ giúp bạn luyện tập trọng tâm hơn và đạt điểm cao trong các kỳ thi sắp tới.

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 (BÀI TẬP + ĐÁP ÁN)

1. Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 5

1.1 Từ vựng tiếng Anh lớp 5 

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Address/ˈæd.res/Địa chỉ
Street/striːt/Con phố
Lane/leɪn/Làn đường
Tower/ˈtaʊ.ɚ/Tòa tháp
Village/ˈvɪl.ɪdʒ/Ngôi làng
Flat/flæt/Căn hộ
Get upThức dậy
Wake upThức giấc
Brush teethĐánh răng
Do exerciseTập thể dục
Motorbike/ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/Xe máy
Train/treɪn/Tàu hỏa
Underground/ˌʌn.dɚˈɡraʊnd/Tàu điện ngầm
Crocodile/ˈkrɑː.kə.daɪl/Cá sấu
Peacock/ˈpiː.kɑːk/Con công
Python/ˈpaɪ.θɑːn/Con trăn
Gorilla/ɡəˈrɪl.ə/Khỉ đột
Sports DayNgày hội thể thao
Children’s DayNgày Thiếu nhi
Teacher’s DayNgày Nhà giáo
Independence DayNgày Độc lập
Surf the InternetLướt mạng
Toothache/ˈtuːθ.eɪk/Đau răng
Backache/ˈbæk.eɪk/Đau lưng
Fever/ˈfiː.vɚ/Sốt
Sharp knifeCon dao sắc
Neighbor/ˈneɪ.bɚ/Hàng xóm
Accident/ˈæk.sə.dənt/Tai nạn
Programme/ˈproʊ.ɡræm/Chương trình
Music clubCâu lạc bộ âm nhạc
Survey/ˈsɝː.veɪ/Cuộc khảo sát
Sandwich/ˈsæn.wɪtʃ/Bánh mì xăng uých
Weather forecastDự báo thời tiết
Season/ˈsiː.zən/Mùa
Flowers and plantsHoa và cây cối
Temple/ˈtem.pəl/Đền
Museum/mjuːˈziː.əm/Bảo tàng
Pagoda/pəˈɡoʊ.də/Chùa chiền
Stadium/ˈsteɪ.di.əm/Sân vận động

Xem thêm: “Full điểm” với list từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo sách giáo khoa mới nhất! (Có bài tập)

1.2 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 

1.2.1. Cấu trúc hỏi đáp địa chỉ

A: What’s your address?

B: It’s…. 

(A: Địa chỉ của bạn là gì?

B: Đó là…)

Ví dụ:

A: What’s your address?

B: It’s 49/88 Alley, 88 Lane, Ngo Gia Tu Street.

(A: Địa chỉ của bạn là gì?

B: Đó là ngách 49/88, ngõ 88, đường Ngô Gia Tự.)

1.2.2. Trạng từ chỉ tần suất

Trạng từ chỉ tần suấtDịch nghĩa
alwaysluôn luôn
generallythường thường
frequentlythường xuyên
oftenthường
sometimesthỉnh thoảng
occasionallythi thoảng
normallythường thường
rarelyhiếm khi
neverkhông bao giờ
Trạng từ chỉ tần suất

S + always/usually/often/sometimes/rarely/… + V

(Tôi/Cô ấy/Anh ấy/Họ/… + luôn luôn/thường/thỉnh thoảng/hiếm khi/… làm gì đó)

Trong đó: 

Ví dụ:

She always goes to school at 7 o’clock.

(Cô ấy thường đi học vào lúc 7 giờ.)

Tìm hiểu thêm về các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh

1.2.3. Cấu trúc hỏi đáp đi tới địa điểm nào đó bằng phương tiện gì

A: How did you get there? 

B: I went there by…

(A: Bạn tới đó bằng phương tiện gì?

B: Tôi đến đó bằng…)

Ví dụ:

A: How did you get there?

B: I went there by bus.

(A: Bạn tới đó bằng phương tiện gì?

B: Tôi đến đó bằng xe buýt.)

1.2.4. Cấu trúc hỏi đáp về cuốn sách đang đọc

A: What are you reading? 

B: It’s…. 

(A: Bạn đang đọc cuốn sách gì vậy?

B: Đó là…)

Ví dụ:

A: What are you reading?

B: It’s The Story of Tam and Cam.

(A: Bạn đang đọc cuốn sách gì vậy?

B: Đó là truyện Tấm Cám.)

1.2.5. Cấu trúc hỏi đáp về xem gì ở sở thú

A: What did you see at the zoo? 

B: I saw…

(A: Bạn đã xem gì ở sở thú vậy?

B: Tôi thấy….)

Ví dụ: 

A: What did you see at the zoo?

B: I saw pandas and monkeys.

(A: Bạn đã xem gì ở sở thú vậy?

B: Tôi thấy gấu trúc và khỉ.)

1.2.6. Cấu trúc hỏi đáp về các ngày lễ

A: When + will + event + be? 

B: It will be on… 

(A: Khi nào ngày lễ…  bắt đầu?

B: Nó diễn ra vào…)

Ví dụ:

A: When will The Mid-Autumn be?

B: It will be on Thursday.

(A: Khi nào Trung thu bắt đầu?

B: Nó diễn ra vào thứ năm.)

1.2.7. Cấu trúc hỏi đáp về những sự kiện của trường học sắp xảy ra

A: When + will + event + be?

B: It will be on…

(A: Khi nào sự kiện… diễn ra?

B: Nó diễn ra vào…)

Ví dụ:

A: When will the Teacher Day be?

B: It will be on Thursday.

(A: Khi nào ngày Nhà giáo bắt đầu?

B: Nó diễn ra vào thứ năm.)

Xem thêm: Tên gọi các ngày lễ trong tiếng Anh

1.2.8. Cấu trúc sử dụng “may” trong tiếng Anh

S + may + V-inf

(Tôi/Anh ấy/Cô ấy/Họ/… có thể làm gì đó.)

Trong đó, “V-inf” là động từ nguyên thể.

Ví dụ:

I may not go on a camping trip.

(Tôi có thể sẽ không đi cắm trại.)

Xem thêm: May might là gì? Những lỗi cực dễ gặp khi sử dụng 2 câu trúc này

FLYER cũng đã tổng hợp chi tiết kèm bài tập ngữ pháp lớp 5 theo chuẩn sách giáo khoa tiếng Anh mới nhất của Bộ Giáo dục nhằm giúp học sinh tổng hợp & ôn luyện kiến thức hiệu quả hơn:

2. Một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 thường gặp

2.1. Listening

2.1.1. Dạng bài “Listen and complete the text” (Nghe và hoàn thành văn bản)

Nghe và điền vào chỗ trống với các từ sau: school, badminton, breakfast, prepare, 2 hours, go

My name is Sam. My typical day starts at 7. After having , I pack my school bag and ride to . At school, I have many different subjects like Maths, English, Music and History. I usually play and sometimes chats with my friends during break time. 

My last lesson ends at 11:30. I ride home and have lunch with my family. I take a nap for then I play sports. After that I help mum the dinner. After dinner, I read fairy tales and do homework. I to bed at 10 o’clock.

2.1.2. Dạng bài “Listen and write T (True) or F (False)” (Nghe và điền Đúng hoặc Sai)

Nghe và điền True (T) hoặc False (F)

  1. Sam studies many subjects at school.
  2. At break time, Sam usually plays badminton and never chats with friends.
  3. Sam's last lesson ends at 11:30.
  4. After taking a nap, Sam plays piano.
  5. Sam reads fairy tales or does homework at night.

2.1.3. Dạng bài “Listen and circle the correct answer” (Nghe và khoanh phương án đúng)

Nghe và chọn phương án đúng

1. How do you practice listening, Nam?

2. How do you learn English, Mai?

3. How do you practice reading, Trung?

4. How do you learn vocabulary, Quan?

5. How do you practice listening

6. What are you going to do on Sports Day?

7. What subject do you like best, Nam?

2.2. Reading

2.2.1 Dạng bài “Read and complete the text” (Đọc và hoàn thành văn bản)

Bài 1: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) address, (2) district, (3) street, (4) grade, (5) city

Hang is a new student in 5B. She comes from Ho Chi Minh city. Now she is living with her grandparents in Ha Noi. Her is 76, Dang Van Ngu , Dong Da , Hanoi .

Bài 2: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) study, (2) like, (3) TV, (4) often, (5) do

Hi. My name is Ha. Every morning, I get up early at 6 o’clock. I morning exercise, have breakfast with my family and then go to school. After school, I do homework with my classmates at my house. Then I often go to the dance center and classical ballet. In the evening, I sometimes watch comedy films on . I watching films after dinner with my mother.

Bài 3: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) by, (2) plane, (3) Island, (4) outdoor games, (5) watched

Dear Huong,  

My mother and I went to Co To last summer. First, we went from our house to the airport my father’s car. Then we went to the island by . It is a beautiful and peaceful place. In the morning, we played on the beach. In the afternoon, we the sunset and took a lot of pictures. We had a wonderful time there.

See you soon, Nam

Bài 4: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) joined, (2) Festival, (3) went, (4) enjoyed, (5) sports

Huong and Lam were on their holidays. They to different places. Huong went to the of Lights in Berlin. Tom a festival. They their holidays very much.

Bài 5: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) grandmother, (2) loved, (3) child, (4) cap

Once upon a time there was a dear little girl who was by everyone looking at her, but most of all by her , and there was nothing that she would not have given to the Once her grandmother gave her a little of red velvet, which suited her so well. So she was always called Little Red Riding Hood.

Bài 6: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) four, (2) Friday, (3) Thursday, (4) lessons, (5) Craft

My name is Hang. I'm a new pupil in Class 5E. Today is . I have five : Maths, History, Physics, Vietnamese and PE. Tomorrow is . I'll have lessons: Ethics, Geography, Music and

Bài 7: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) hobby, (2) singing, (3) writes, (4) because, (5) speaks

Trang is a newcomer in Class 5F. Today, she's so excited she has two English lessons. To practice speaking English, she it every day with her friends. To learn vocabulary, she new words and reads them aloud. She also learns English by English songs. Her is watching English songs on Youtube!

2.2.2 Dạng bài “Read and circle the correct answer” (Đọc và khoanh phương án đúng)

2.2.3. Dạng bài “Read and write T (True) or F (False)” (Đọc và tích Đúng hoặc Sai)

2.3. Writing

2.3.1. Dạng bài “Rewrite the sentences” (Viết lại câu)

Viết lại câu sau:

1. lunch/I/my/with/have/classmates.

2. Vietnam/is/What/like/weather/in/in/the/summer

3. straight/left/turn/ahead/and/Go

4. Pho/broth/is/beef/made/and/noodles/rice/with

5. grandmother/I/often/my/meet/visit/to/countryside/the

6. Friday/I/last/went/brother/the/younger/zoo/with/my

7. town/We/our/are/in/practicing/festival/for/Music/the

8. tooth/She/in/has/her/pain/a

9. teeth/You/your/should/check/go/to/to/dentist/the

10. meal/Please/wash/a/your/having/before/hands

2.3.2. Dạng bài “Complete the sentences” (Hoàn thành câu)

Hoàn thành các câu sau:

1. The teacher is going to talk about common health and give advice. (problems/issues/illness)
2. To avoid having a toothache, we should brush our teeth twice a (week/month/day)
3. To avoid having a cold, you should keep warm by wearing a in the winter. (blanket/hat/scarf)
4. To avoid having a sore throat, we shouldn't (eat ice cream/drink warm water/keep warm)
5. To avoid having a stomachache, we should eat food. (healthy/junk/fast)

2.3.3. Dạng bài “Short Answers” (Câu trả lời ngắn)

Cho những cụm từ như sau: get a burn, break your arm, cut your hand, thorns, fall off your bike. Viết câu trả lời đúng nhất

Don’t touch the stove. You may

Don’t climb the tree. You may

Don’t play with knives. You may

Don’t touch these roses. There are a lot of

Don’t ride too fast. You may

3. Tổng kết

Như vậy, FLYER đã tổng hợp cho bạn những dạng bài tập điển hình theo từng kỹ năng trong chương trình tiếng Anh lớp 5. Hãy luyện tập thật chăm chỉ để đạt kết quả như ý trong các kỳ thi bạn nhé.

Ba mẹ quan tâm đến phương pháp luyện thi tiếng Anh HIỆU QUẢ mà TIẾT KIỆM chi phí cho con?

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

>>> Xem thêm:

Ba mẹ giúp con lớp 5 học tiếng Anh online HIỆU QUẢ như thế nào?!

IOE lớp 5 có danh sách ngữ pháp và từ vựng nào?

Mách bạn địa chỉ thi thử tiếng Anh lớp 5 online miễn phí

Comments

Subscribe
Notify of
guest
1 Comment
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
Phương Thảo
Phương Thảo
Your second life begins when you realize you only have one.

Related Posts